Việt Nam là quốc gia có thế mạnh về nông sản, thủy sản và chăn nuôi.
Trong quá trình hội nhập TPP (Trans-Pacific
Strategic Economic Partnership Agreement - Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương), các thế mạnh trên
trở thành cơ hội lớn cho chúng ta trong giao thương , buôn bán, xuất nhập khẩu.
Cũng chính vì lẽ đó, chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phải đáp ứng
các tiêu chuẩn an toàn về vệ sinh thực phẩm trong và ngoài nước, đều phải đi
qua quá trình thử nghiệm hóa và sinh:
- Thực phẩm:
Thịt, thủy hải sản cần xác định dư lượng kháng sinh.
- Thực phẩm
có nguồn gốc thực vật: gạo, trà, tiêu, rau củ…và mật ong: Xác định dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật.
- Nông sản,
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi: định lượng vi sinh: Coliforms tổng, E.coli, Nấm
men
- Nấm mốc, vi sinh hiếu khí và kỵ khí…
Trong quá trình thử nghiệm định lượng vi sinh, các mẫu được ủ trong các
tủ ấm để tạo ra môi trường sinh trưởng.
Môi trường phát triển hầu hết của các nhóm vi sinh từ 25 oC đến
55 oC. Ví dụ E.Coli là thành viên của họ Enterobacteriace. Nó phát
triển ở nhiệt độ 44-45 oC
trên môi trường tổng hợp, lên men đường
lactose và mannitol có sinh hơi và sinh axit, sinh endol từ tryptophan.
Tuy nhiên, một số ít nhóm vi sinh nhạy
cảm với nhiệt, chỉ cần sự dao động nhẹ của nhiệt độ môi trường sẽ gây các
vi sinh này chết, hoặc không phát triển. Ví dụ: Fecal Coliform hay F. Coli
là một loại vi khuẩn gram âm kỵ khí, hình que, không tạo bào tử. Nó có khả năng
phát triển trong môi trường có mặt các muối mật hoặc các chất bề mặt tương tự,
là các oxidaza âm, và tạo ra axit và khí từ lactose trong vòng 48 giờ ở nhiệt độ
44 ± 0,5
°C.
 |
Nhiệt độ phát triển tối ưu của vi sinh |
Do đó khi mẫu vi sinh được ủ trong Tủ ấm phải có độ đồng đều nhiệt độ (Temperature
uniformity) phải đáp ứng nhiệt độ
môi trường tối ưu cho các nhóm vi
sinh này phát triển.
Theo TCVN 7136 : 2002, hoặc ISO 5552 : 1997 – Thịt và sản phẩm thịt –
phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae
không qua quá trình phục hồi – kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc (Meat and
meat products – Detection and enumeration of Enterobacteriaceae without
resuscitation – MPN technique and colony-count techniquehát hiện và định lượng)
yêu cầu thiết bị tủ ấm có khả năng hoạt động ở 35 oC ± 0,5 oC
hoặc 37 oC ± 0,5 oC.
Ngoài ra còn các tiêu chuẩn khác yêu cầu độ đồng đều cao của tủ ấm như:
- ISO
7932:2004 Định lượng Bacillus cereus. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
- ISO
4832:2006 Định lượng Coliforms tổng. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
- ISO
16649-2:2001 Định lượng E. coli. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
- ISO
21528-2:2004 Định lượng Enterobacteriaceae. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
- ISO
11290-2: 1998/ Amd 1: 2004: Định lượng Listeria monocytogenes. Phương pháp đếm
khuẩn lạc.
- ISO
13720:2010 Định lượng Pseudomonas spp. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
- ISO 4833-1:2013 Định lượng tổng vi
sinh vật hiếu khí tại 30°C. Phương pháp
đếm khuẩn lạc bằng kỹ thuật đổ đĩa.
- Công nghệ tiền gia nhiệt APT.line TM , gia nhiệt bằng lớp vỏ áo Air-Jacket. các
điện trở gia nhiệt không chạm vào thành tủ. Không khí chuyển động đồng đều. Độ
đồng đều nhiệt độ cao.
- Lớp cách
nhiệt Rock-Wool dày 60 cm. Tránh việc
thất thoát nhiệt khi mất điện, tiết kiệm năng lượng…
Độ đồng đều của tủ ấm Binder thể hiện cụ thể như
sau:
 |
Tủ ấm Binder BD 56 |
Loại tủ ấm Binder
|
Model
|
Độ đồng đều tại 37 oC
(Temperature
uniformity at 37 °C)
|
Độ chính xác tại 37 oC
(Temperature
fluctuation at 37 °C)
|
|
BD 56
|
± 0,5 °C
|
± 0,1
|
BD 115
|
± 0,4 °C
|
± 0,1
|
BD 260
|
± 0,4 °C
|
± 0,1
|
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder (có quạt)
|
BF 56
|
± 0,3 °C
|
± 0,1
|
BF 115
|
± 0,3 °C
|
± 0,1
|
BF 260
|
± 0,3 °C
|
± 0,1
|
Dòng tủ ấm Memmert – Đức:
 |
Tủ ấm Memert IN 55 |
Loại tủ ấm Memmert
|
Model
|
Độ đồng đều (Temperature uniformity)
|
Độ chính xác cài đặt
(Setting accuracy)
|
Tủ ấm đối lưu tự nhiên Memmert
|
IN 55
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IN 110
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IN 260
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IN 750
|
Không công bố
|
± 0,1
|
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert (có quạt)
|
IF 56
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IF 115
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IF 260
|
Không công bố
|
± 0,1
|
IF 750
|
Không công bố
|
± 0,1
|
Dòng tủ ấm hãng MMM:
 |
Tủ ấm Incucell 55 |
Loại tủ ấm MMM
|
Model
|
Độ đồng đều (Temperature uniformity)
|
Độ chính xác cài đặt
(Setting accuracy)
|
Tủ ấm đối lưu tự nhiên MMM
|
Incucell 55
|
± 0,5 °C
|
± 0,2
|
Incucell 111
|
± 0,5 °C
|
± 0,2
|
Incucell 222
|
± 1,0 °C
|
± 0,2
|
Incucell 707
|
± 1,5 °C
|
± 0,2
|
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM (có quạt)
|
Incucell V 55
|
± 0,3 °C
|
± 0,2
|
Incucell V 111
|
± 0,3 °C
|
± 0,2
|
Incucell V 222
|
± 0,8 °C
|
± 0,2
|
Incucell V 707
|
±1,5 °C
|
± 0,2
|
ĐẠI DIỆN CHÍNH THỨC BINDER TẠI VIỆT NAM Hotline: 093 8844 357 Email: sales1@binder-vietnam.com |