Hiển thị các bài đăng có nhãn tủ ấm. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tủ ấm. Hiển thị tất cả bài đăng

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD 53

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD 53 
Model: BD 53
Nhà sản xuất: Binder, Đức


Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD là dòng sản phẩm thích hợp cho sự hoạt động lâu dài và liên tục. Phù hợp cho việc nghiên cứu vi sinh như là đĩa agar, và đảm bảo điều kiện phát triển của các môi trường dinh dưỡng.

Chứng nhận Binder tại Việt Nam



Chúng tôi là đại diện ủy quyền của hãng Binder tại Việt Nam qua các năm 2013, 2014, 2015:
- Năm 2013
Chứng nhận ủy quyền Binder năm 2013



- Năm 2014
Chứng nhận ủy quyền Binder năm 2014

- Năm 2015
Chứng nhận ủy quyền Binder năm 2015

Đội ngũ Service được đào tạo chính hãng Binder (theo đúng chuẩn Binder- Germany):

Chứng nhận Service Binder



Tủ ấm lạnh Binder tích hợp đèn tiệt trùng bằng tia cực tím UV

Cooling Incubator with Black Light

Với dòng tủ ấm lạnh Binder, model KB 115 được thiết kế theo yêu cầu, tích hợp khay đèn cực tím UV.
Tủ ấm lạnh Binder KB 115 tích hợp đèn tia cực tím UV

Thông số kỹ thuật:
-          Gồm 02 hộp đèn, công suất 9 W / hộp
-          Hộp đèn thứ I gắn trên vách trần của tủ
-          Hộp đèn thứ II gắn phía dưới khay trên, tiết kiệm không gian
-          Chuôi cắm đèn theo chuẩn G 23 phù hợp với hầu hết các loại bóng đèn
-     Công tắc ON/OFF nằm trên bảng điều khiển

Ứng dụng:
-          Tia cực tím hay tia tử ngoại, tia UV (Ultraviolet) là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy nhưng dài hơn tia X. Phổ tia cực tím có thể chia ra thành tử ngoại gần (có bước sóng từ 380 đến 200 nm) và tử ngoại xạ hay tử ngoại chân không (có bước sóng từ 200 đến 10 nm).
-          Tiệt trùng ổn định không thay đổi trong suốt quá trình.
-          Dễ dàng sử dụng.
-          Tác dụng tiệt trùng chỉ khi chiếu tia UV.
-          Phá hủy và ức chế sự tăng trưởng của Enzyme vi khuẩn.
-          Tiệt trùng mạnh gấp 64 lần so với ánh sáng mặt trời.
-          Tiệt trùng và tẩy sạch  hoàn toàn các loại khuẩn ecoli, khuẩn salmonala, khuẩn lao, và các loại nấm mốc, vi rút khác trong thời gian ngắn
-     Chống tình trạng phát triển nấm mốc bám trong thành tủ.


Sự chính xác của tủ ấm Binder tạo nhiệt độ phát triển tối ưu cho vi sinh

Việt Nam là quốc gia có thế mạnh về nông sản, thủy sản và chăn nuôi. Trong quá trình hội nhập TPP (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement - Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương), các thế mạnh trên trở thành cơ hội lớn cho chúng ta trong giao thương , buôn bán, xuất nhập khẩu.
Cũng chính vì lẽ đó, chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn về vệ sinh thực phẩm trong và ngoài nước, đều phải đi qua quá trình thử nghiệm hóa và sinh:
-  Thực phẩm: Thịt, thủy hải sản cần xác định dư lượng kháng sinh.
-  Thực phẩm có nguồn gốc thực vật: gạo, trà, tiêu, rau củ…và mật ong: Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật.
-  Nông sản, thực phẩm và thức ăn chăn nuôi: định lượng vi sinh: Coliforms tổng, E.coli, Nấm men
-  Nấm mốc, vi sinh hiếu khí và kỵ khí…

Trong quá trình thử nghiệm định lượng vi sinh, các mẫu được ủ trong các tủ ấm để tạo ra môi trường sinh trưởng.
Môi trường phát triển hầu hết của các nhóm vi sinh từ 25 oC đến 55 oC. Ví dụ E.Coli là thành viên của họ Enterobacteriace. Nó phát triển ở nhiệt độ 44-45 oC  trên môi trường tổng hợp, lên men đường lactose và mannitol có sinh hơi và sinh axit, sinh endol từ tryptophan.

Tuy nhiên, một số ít nhóm vi sinh nhạy cảm với nhiệt, chỉ cần sự dao động nhẹ của nhiệt độ môi trường sẽ gây các vi sinh này chết, hoặc không phát triển. Ví dụ: Fecal Coliform hay F. Coli là một loại vi khuẩn gram âm kỵ khí, hình que, không tạo bào tử. Nó có khả năng phát triển trong môi trường có mặt các muối mật hoặc các chất bề mặt tương tự, là các oxidaza âm, và tạo ra axit và khí từ lactose trong vòng 48 giờ ở nhiệt độ 44 ± 0,5 °C.

Nhiệt độ phát triển tối ưu của vi sinh
Do đó khi mẫu vi sinh được ủ trong Tủ ấm phải có độ đồng đều nhiệt độ (Temperature uniformity)  phải đáp ứng nhiệt độ môi trường tối ưu cho các nhóm vi sinh này phát triển.
Theo TCVN 7136 : 2002, hoặc ISO 5552 : 1997 – Thịt và sản phẩm thịt – phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi – kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc (Meat and meat products – Detection and enumeration of Enterobacteriaceae without resuscitation – MPN technique and colony-count techniquehát hiện và định lượng) yêu cầu thiết bị tủ ấm có khả năng hoạt động ở 35 oC ± 0,5 oC hoặc 37 oC ± 0,5 oC.
Ngoài ra còn các tiêu chuẩn khác yêu cầu độ đồng đều cao của tủ ấm như: 
-  ISO 7932:2004 Định lượng Bacillus cereus. Phương pháp đếm khuẩn lạc. 
- ISO 4832:2006 Định lượng Coliforms tổng. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
-  ISO 16649-2:2001 Định lượng E. coli. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
-  ISO 21528-2:2004 Định lượng Enterobacteriaceae. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
-  ISO 11290-2: 1998/ Amd 1: 2004: Định lượng Listeria monocytogenes. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
-  ISO 13720:2010 Định lượng Pseudomonas spp. Phương pháp đếm khuẩn lạc.
-  ISO 4833-1:2013 Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí tại  30°C. Phương pháp đếm khuẩn lạc bằng kỹ thuật đổ đĩa.

Dòng tủ ấm vi sinh BinderĐức là tủ ấm duy nhất trên thị trường đáp ứng được đồng đều cao nhất. Dòng tủ ấm này đạt tiêu chuẩn DIN 12 880, độ đồng đều của tủ được đo tại 27 điểm trong tủ. Để có độ đồng đều và độ chính xác vượt trội nhất, hãng Binder nhờ vào công nghệ vượt trội độc quyền:
-  Công nghệ tiền gia nhiệt APT.line TM , gia nhiệt bằng lớp vỏ áo Air-Jacket. các điện trở gia nhiệt không chạm vào thành tủ. Không khí chuyển động đồng đều. Độ đồng đều nhiệt độ cao.
-  Lớp cách nhiệt Rock-Wool dày 60 cm. Tránh việc thất thoát nhiệt khi mất điện, tiết kiệm năng lượng…
- Và một số công nghệ khác: các bạn có thể tham khảo tại link: http://binder-vietnam.blogspot.com/2015/06/so-sanh-cong-nghe-tu-say-tu-am-binder.html

Độ đồng đều của tủ ấm Binder thể hiện cụ thể như sau:
Tủ ấm Binder BD 56

Loại tủ ấm Binder
Model
Độ đồng đều tại 37 oC
(Temperature uniformity at 37 °C)
 Độ chính xác tại 37 oC
(Temperature fluctuation at 37 °C)
BD 56
± 0,5 °C
± 0,1
BD 115
± 0,4 °C
± 0,1
BD 260
± 0,4 °C
± 0,1
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Binder (có quạt)
BF 56
± 0,3 °C
± 0,1
BF 115
± 0,3 °C
± 0,1
BF 260
± 0,3 °C
± 0,1

Các bạn có thể tham khảo tại website của hãng Binder: 
http://www.binder-world.com/us/Products/Incubators-Avantgarde.Line

Dòng tủ ấm Memmert – Đức: 
Tủ ấm Memert IN 55


Loại tủ ấm Memmert
Model
Độ đồng đều (Temperature uniformity)
Độ chính xác cài đặt
(Setting accuracy)
Tủ ấm đối lưu tự nhiên Memmert
IN 55
Không công bố
± 0,1
IN 110
Không công bố
± 0,1
IN 260
Không công bố
± 0,1
IN 750
Không công bố
± 0,1
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức Memmert (có quạt)
IF 56
Không công bố
± 0,1
IF 115
Không công bố
± 0,1
IF 260
Không công bố
± 0,1
IF 750
Không công bố
± 0,1

Các bạn có thể tham khảo tại tại website của hãng Memmert: http://www.memmert.com/products/incubators/incubator/IN55plus/

Dòng tủ ấm hãng MMM:

Tủ ấm Incucell 55




Loại tủ ấm MMM
Model
Độ đồng đều (Temperature uniformity)
Độ chính xác cài đặt
(Setting accuracy)
Tủ ấm đối lưu tự nhiên MMM
Incucell 55
± 0,5 °C
± 0,2
Incucell 111
± 0,5 °C
± 0,2
Incucell 222
± 1,0 °C
± 0,2
Incucell 707
± 1,5 °C
± 0,2
Tủ ấm đối lưu cưỡng bức MMM (có quạt)
Incucell V 55
± 0,3 °C
± 0,2
Incucell V 111
± 0,3 °C
± 0,2
Incucell V 222
± 0,8 °C
± 0,2
Incucell V 707
±1,5 °C
± 0,2

Các bạn có thể tham khảo tại tại website của hãng MMM: http://www.mmm-medcenter.de/incucell


   ĐẠI DIỆN CHÍNH THỨC BINDER TẠI VIỆT NAM
    Hotline: 093 8844 357
    Email: sales1@binder-vietnam.com
 


Chức năng và ứng dụng nổi bật của Tủ ấm vi sinh Binder


Tủ ấm vi sinh là gì?
Tủ ấm vi sinh là loại tủ bên trong có điện trở gia nhiệt, truyền nhiệt lớp không khí phía trong buồng tủ. Nhiệt độ bên trong tủ từ nhiệt độ môi trường đến 100oC. Dựa trên điều kiện nhiệt đô, tủ tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp để nuôi, ủ các loại vi sinh vật.
Bên cạnh công dụng ủ ấm vi sinh vật, tủ ấm còn được sử dụng để kiểm tra khả năng chịu nhiệt của vi sinh vật, ủ mẫu kiểm tra vi sinh, nghiên cứu sự kết tinh, lưu trữ hóa chất, kiểm tra độ ổn định của dược phẩm.
Điều kiện sống của vi sinh vật
Vi sinh vật do có kích thước hiển vi và có nhiều khả năng sinh học đặt biệt  mà tồn tại hầu khắp mọi nơi. Trong tự nhiên, ở những môi trường bình thường – nơi có điều kiện thuận lợi cho hầu hết cơ thể sống (nhiệt độ, chất dinh dưỡng, oxi, pH…) thì có hệ vi sinh vật phong phú. Đặc biệt, những môi trường cực trị (extreme environments), nơi mà mọi động vật và thực vật không thể tồn tại, thì vẫn có một số  vi sinh vật sinh trưởng. Các môi trường cực trị ấy là những nơi có một hay nhiều điều kiện rất khắc nghiệt như nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp, Riêng về nhiệt độ, những giới hạn trên về nhiệt độ đối với cổ khuẩn (Archaea), vi khuẩn (bacteria), và vi sinh vật có nhân thật (eukaryotic microorganisms) là 113, 95, và 62oC, theo thứ tự, trong khi đó hầu hết động vật và thực vật không thể sinh trưởng ở trên 50oC.
Chính vì vậy, để tạo ra các điều kiện môi trường phù hợp để nuôi cấy, ủ ấm cho các vi sinh vật, hãng Binder đã sản xuất tủ ấm để làm điều đó.
Điểm nổi bật của tủ ấm Binder:
Tủ ấm Binder được sản xuất tại Nhà máy tọa lạc tại Tuttlingen, Germany (ĐỨC). Hãng Binder là thương hiệu cao cấp chiếm lĩnh thị trường Châu Âu và Châu Mỹ.
Tủ ấm Binder nuôi cấy vi sinh sử dụng Công nghệ tiền gia nhiệt APT.LineTM, gia nhiệt phương pháp lớp vỏ áo, các điện trở gia nhiệt không chạm vào thành tủ, giúp không khí chuyển động đồng đều, độ đồng đều nhiệt độ cao, độ lặp lại cao trong các chương trình ủ. Khoảng nhiệt độ hoạt động  từ nhiệt độ phòng +5 oC tới 100oC, giúp tạo ra nhiều điều kiện môi trường sinh sống của vi sinh. Ngoài ra, việc khử trùng tủ bằng khí nóng ở 100oC giúp tiết kiệm thời gian vệ sinh tủ, và hóa chất tẩy rửa khử trùng. Cài đặt nhiệt độ kỹ thuật số với độ chính xác 1/10 giúp tạo môi trường chuẩn xác để nuôi ủ vi sinh.
Nhiệt độ đạt tiêu chuẩn DIN 12880 – nhiệt độ được đo tại 27 điểm chứng minh độ đồng đều trong toàn tủ đạt độ chính xác cao. Cửa kính bên trong giúp quan sát mẫu mà không cần mở cửa tủ. Điều khiển DS với thời gian thích ứng từ 0 - 99h. Bộ phận an toàn hoạt động độc lập với lớp bảo vệ Class 3.1 đảm bảo thiết bị không hoạt động quá nhiệt với tín hiệu cảnh báo.
Giao diện RS 422 để sử dụng với GMP/GLP và FDA guideline 21 CFR Part 11 compliant APT-COMTM DataControlSystem software.
Tính năng và lợi ích của các điểm khác biệt công nghệ của Binder chúng ta có thể tham khảo chi tiết tại đây.
Các thể tích của tủ ấm Binder bao gồm: BD 23, BD 53, BD 115, BD 240, BD 400, BD 720.

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD 115

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder
Model: BD 115
Nhà sản xuất: Binder, Đức


Thông số kỹ thuật:
- Thể tích tủ: 115 L
- Kích thước ngoài (WxHxD) mm: 835 x 645 x 705
- Tính thêm kích thước của tay vịn cửa và ống thông hơi: 90 mm
- Khoảng hở giữa tường và phần sau tủ: 100 mm
- Khoảng hở giữa tường và phần bên: 160 mm
- Thể tích bồn chứa hơi: 142 L
- Số cửa: 1
- Kích thước trong (WxHxD) mm: 600 x 400 x 480
- Giá đở (cung cấp/tối đa): 2/5
- Tải trọng cho phép của giá: 20 kg
- Tổng tải trọng cho phép của tủ: 50 kg
- Khối lượng thiết bị: 61 kg 
Thông số nhiệt:
- Thang nhiệt độ:
- Độ đồng đều nhiệt độ: nhiệt độ phòng +5 - 100°C
   + Tại 37°C: ±0.4°C
   + Tại 50°C: ±0.8°C
- Độ dao động nhiệt độ:
   + Tại 37°C: ±0.1°C
   + Tại 50°C: ±0.1°C
- Thời gian gia nhiệt:
   + Tại 37°C: 62 phút
   + Tại 50°C:  91 phút
- Thời gian ổn định sau khi mở cửa 30 giây:
   + Tại 37°C: 5 phút
   + Tại 50°C: 7 phút
Thông số điện:
- Khung bảo vệ theo EN 60529: IP 20
- Nguồn điện cung cấp: 230V/50-60Hz
- Công suất danh nghĩa: 400W
- Năng lượng tiêu thụ ở 37°C: 20W

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD 400

Tủ ấm đối lưu tự nhiên Binder BD 400
Model: BD 400
Nhà sản xuất: Binder, Đức

Thông số kỹ thuật:
- Thể tích tủ: 400 L
- Kích thước ngoài (WxHxD): 1235 x 1025 x 765
- Tính thêm kích thước của tay vịn cửa và ống dẫn khí thải: 105 mm
- Khoảng hở giữa tường và phần sau tủ: 100mm
- Khoảng hở giữa tường và phần bên: 160mm
- Số cửa: 2
- Kích thước trong (WxHxD): 1000 x 800 x 500
- Giá đỡ (cung cấp/tối đa): 2/7
- Tải trọng cho phép của giá: 35 kg
- Khối lượng thiết bị: 135 kg
Thông số nhiệt:
- Thang nhiệt độ: nhiệt độ phòng +5…100°C
- Độ đồng đều nhiệt độ:
   + Tại 37°C: ±0.5°C
   + Tại 50°C: ±0.9°C
- Độ dao động nhiệt độ:
   + Tại 37°C: ±0.1°C
   + Tại 50°C: ±0.1°C
- Thời gian gia nhiệt:
    + Tại 37°C: 105phút
    + Tại 50°C: 132 phút
- Thời gian ổn định sau khi mở cửa 30 giây:
    + Tại 37°C: 6 phút
    + Tại 50°C: 29 phút
Thông số điện:
- Khung bảo vệ theo EN 60529: IP 20
- Nguồn điện cung cấp: 230V/50-60Hz
- Công suất danh nghĩa: 850W
- Năng lượng tiêu thụ ở 37°C: 56Wh/h