Tủ sấy chân không Binder
Model: VD 115
Nhà sản xuất: Binder, Đức
Đặc
tính kỹ thuật:
Tủ sấy chân không Bidner với công nghệ gia nhiệt tủ điều khiển điện tử APT.lineTM (Công nghệ gia nhiệt vỏ áo) gia nhiệt bên
trong lớp vỏ áo, điện trở gia nhiệt không áp thành.
- Công nghệ APT.lineTM giúp gia nhiệt nhanh
chóng, đồng đều và cực kì chính xác, tránh không bị cháy khi mẫu để sát thành.
- Hệ thống gia nhiệt APT.Line™ được tăng cường hiệu quả
bằng thêm bằng các Expansion Racks ( khay chứa mở rộng) tăng khả năng truyền
nhiệt do diện tích tiếp xúc với thành tủ được tăng lên, hiệu quả cao hơn
- Định hướng dung môi sấy theo hướng thẳng đứng (được
gọi là Cross – Flow Principle) giúp tăng cường động lực sấy.
- Thành trong tủ, các kệ bên trong được làm bằng thép
không gỉ cao cấp V4A (1.4571) , trơ về hóa học nhưng lại dẫn nhiệt hiệu quả nhất
trong tất cả các loại thép.
- Lớp vỏ cách nhiệt làm bằng chất liệu rock wool dày
60 mm có khả năng chịu được nhiệt độ trên 800 oC, chống mất nhiệt
- Cửa tủ có 2 lớp, với lớp kính trong suốt chính giữa
có thể nhìn thấy toàn bộ quá trình gia nhiệt.
- Giữa 2 lớp bên ngoài và bên trong có lò xo đẩy, cực
kì an toàn cho thiết bị và người sử dụng tránh được sự cố về cháy nổ chân
không.
- Thiết kế 2 chốt, bảo đảm sự kín kẽ, không vênh và xệ
xuống một bên
- Thang nhiệt độ hoạt động từ nhiệt độ môi trường
+15°C…200°C
- Điều khiển MP với 2 chương trình 10 thiết lập hoặc 1
chương trình với 20 thiết lập.
+ Chức năng
chương trình thời gian theo tuần hoặc theo thời gian hoạt động thực tế.
+ Thiết lập
nhiệt độ kỹ thuật số với độ chính xác 1/10
+ Hiển thị thời
gian hoạt động.
- Van thông gió điều chỉnh lưu lượng chính xác.
- Van khí trơ điều chỉnh chính xác với công nghệ dòng
chảy cắt ngang.
- Tất cả các bộ phận điện đều được tách rời khỏi tủ sấy
bên trong.
- Bản thủy tinh an toàn chống gãy vụn.
- Bộ an toàn nhiệt độ class 2 (DIN 12880) với đèn cảnh
báo nhiệt độ.
- Cổng đo lường DN 16
- Đồng hồ cơ hiển thị áp suất tuyệt đối (áp suất chênh
lệch giữa áp suất trong tủ và ngoài tủ).
- Tất cả các bộ phận bao gồm tủ trong, đường hút, ống
thông gió, bồn chứa áp suất, khay mở rộng và van bi đều được làm từ thép không
gỉ.
- Lớp đệm cửa làm từ silicone chịu nhiệt.
- Chuyển đổi đầu ra 2 x 24V DC (max 0.4A), tùy vào bộ
soạn thảo chương trình.
- Giao diện RS 422 để sử dụng với GMP/GLP và FDA
guidline 21 CFR Part 11 compliantAPT-COMTM DataControlSystem software.
- 2 khay mở rộng bằng nhôm.
- Giảm độ ồn.
- Chiều cao thiết bị phù hợp.
- Hệ thống cân bằng tốt.
Thông
số kỹ thuật:
- Kích thước ngoài mm:
rộng x sâu x
cao: 740 x 670 x 900
- Chiều cao với module chân không: 625mm
- Tổng chiều cao với module chân không: 1525mm
- Tổng chiều sâu với module chân không: 670mm
- Cộng thêm tay vịn cửa, bộ nối: 100mm
- Khoảng hở giữa tường và phía sau thiết bị: 100mm
- Khoảng hở giữa tường và hông thiết bị: 135mm
- Kích thước trong mm:
rộng x cao x
sâu 506 x 506 x 460
- Thể tích trong tủ: 115L
- Số khay (cung cấp/tối đa): 2/6
- Khoảng cách giữa các khay: 68mm
- Diện tích sử dụng mỗi khay: 455 x 440mm
- Tải trọng mỗi khay: 20kg
- Tải trọng tổng cho phép: 65kg
- Khối lượng thiết bị: 153kg
Thông
số nhiệt:
- Thang nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +15°C…200°C
- Độ chênh lệch nhiệt độ:
+ Tại 100°C:
±3.5°C
+ Tại 200°C:
±9°C
- Độ dao động nhiệt độ: ±0.1°C
- Thời gian gia nhiệt:
+ Đến 100°C:
95 phút
+ Đến 200°C:
150 phút
- Bộ nối chân không với bản cánh nhỏ: 16 DN mm
- Cổng nhập đo lường với bản cánh nhỏ: 16 DN mm
- Bộ nối khí trơ với dòng chảy giới hạn bằng ren: 3/8
RP
- Độ chân không kết thúc cho phép: 1x10-2 mbar / torr
- Độ rò rỉ tối đa: 1x10-2 bar 1/h / torr
1/h
Thông
số điện:
- Lớp bảo vệ theo EN 60529: IP 20
- Nguồn điện: 220V/50-60Hz
- Công suất danh nghĩa: 1900W
- Điện năng tiêu thụ:
+ Tại 100°C:
250W
+ Tại 200°C:
785W