Tủ sấy Binder FP kiểm tra vật liệu

Series FP | Drying and heating chambers Classic.Line with forced convection and program functions
Model: FP 53
Nhà sản xuất: BINDER, Đức

Tủ sấy Binder FP 53 kiểm tra vật liệu
Tủ sấy Binder FP 53 kiểm tra vật liệu
- Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Binder FP (Tủ sấy Binder kiểm tra vật liệu) đảm bảo thời gian sấy nhanh, gia nhiệt hiệu quả ngay cả khi tủ chứa đầy mẫu.
- Lĩnh vực ứng dụng:
   + Công nghiệp điện tử và bán dẫn
   + Công nghiệp nhựa
   + Công nghệ vật liệu
Đặc tính kỹ thuật:
- Công nghệ gia nhiệt điện tử APT.lineTM đảm bảo độ chính xác nhiệt độ và cho các kết quả lặp lại cao.
- Thang nhiệt độ hoạt động: trên nhiệt độ môi trường 5 °C đến 300 °C
- Bộ điều khiển RD3 gồm 2 chương trình với 10 phân đoạn mỗi chương trình, hoặc chuyển đổi thành 1 chương trình với 20 phân đoạn.
- Cài đặt thời gian cho từng phân đoạn riêng lẻ tới  999 giờ 59 phút. Thiết lập này áp dụng cho tất cả các phân đoạn.
- Tích hợp bộ thời gian theo tuần với chức năng thời gian thực.
- Bộ soạn thảo chương trình có thể điều chỉnh chức năng độ dốc nhiệt độ.
- Thiết lập kỹ thuật số với độ chính xác 1 độ
- Có thể điều chỉnh tốc độ quạt gió.
- Có thể điều chỉnh sự thông gió bởi cánh điều chỉnh của ống  Φ50 mm
- Hiển thị thời gian hoạt động
- Bộ an toàn nhiệt độ class 2 (DIN 12880) hoạt động độc lập với cảnh báo bằng ánh sáng.
- Giao diện RS 422 sử dụng với phần mềm quản lý và lập trình APT-COMTM.
- Bao gồm 2 khay chứa phủ chrome
- Chứng nhận của BINDER
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước ngoài:
- Rộng: 635 mm
- Cao (bao gồm chân đế): 620 mm
- Sâu: 575 mm
- Tính thêm tay cửa và bộ kết nối: 105 mm
- Khoảng hở giữa tường và phía sau tủ: 100 mm
- Khoảng hở giữa tường và phần hông tủ: 160 mm
- Đường kính ngoài ống gió: 52 mm
- Thể tích không gian hơi: 77 lít
- Số lượng cửa: 1
Kích thước trong:
- Rộng: 400 mm
- Cao: 400 mm
- Sâu: 340 mm
- Thể tích: 53 lít
- Số khay (cung cấp/tối đa): 2 / 5
- Tải trọng cho phép mỗi khay: 15 kg
- Tải trọng tổng cho phép: 40 kg
- Khối lượng rỗng: 45 kg
Thông số nhiệt độ:
 - Thang nhiệt độ (trên nhiệt độ môi trường 5 °C đến): +300 °C
- Độ chênh lệch nhiệt độ:
   + tại   70 °C: ±0.8 K
   + tại 150 °C: ±2.0 K
   + tại 300 °C: ±3.7 K
- Độ dao động nhiệt độ tại 150 °C:  ±0.3 K
- Thời gian gia nhiệt:
   + tới   70 °C:   6 phút
   + tới 150 °C: 24 phút
   + tới 300 °C: 45 phút
- Thời gian ổn định sau khi mở cửa 30 giây:
   + tại 70 °C:    2 phút
   + tại 150 °C:  5 phút
   + tại 300 °C: 10 phút
Thông số gió:
   + tại   70 °C: 59 (x/h)
   + tại 150 °C: 64 (x/h)
   + tại 300 °C: 53 (x/h)
Thông số điện:
- Lớp IP bảo vệ theo EN 60529: IP 20
- Điện áp (±10%) 50/60 Hz: 230 V 1N~
- Công suất danh nghĩa: 1200 W
- Điện năng tiêu thụ:
   + tại   70 °C:  145 W
   + tại 150 °C:  300 W
   + tại 300 °C:  720 W

PHỤ KIỆN THÊM TÙY CHỌN:                                            
Data Logger Kit T 350: Để ghi chép liên tục nhiệt độ. Thang nhiệt từ 0 °C đến 350 °C
Data Logger Kit, software: Phần mềm cấu hình cho tất cả các bộ Data Logger Kit (bao gồm cáp USB).
Door lock: Tay nắm cửa có thể khóa
Rack stainless steel: Khay bằng thép không rỉ
Phần mềm APT-COM™ Communications Software version 3, BASIC Edition :cho phép điều chỉnh từ xa các thông số test (nhiệt độ, thời gian, lập chương trình hóa,…) của thiết bị kết nối, giao diện đồ họa (graphic) giúp kiểm soát dữ liệu liền mạch. Người sử dụng có thể thao tác ở các cấp truy xuất dữ liệu khác nhau, đảm bảo sự bảo mật.

Viewing window in door: Cửa sổ quan sát ở cửa (230 x 230 mm), có đèn 15 W bên trong.

Share this

Related Posts

Previous
Next Post »